phelieuvietnam.vn luôn phục vụ khách hàng trên cả nước. Chúng tôi có hồ sơ năng lực lớn đảm bảo có khả năng thu mua phế liệu khu công nghiệp nặng, có chức năng thu mua và xử lý chất thải phế phẩm công nghiệp số lượng lớn. Gọi ngay 0985738678 Mr Đức hoặc 0945264456 để được phelieuvietnam.vn tư vấn hình thức và giá cả thu mua.
Với cam kết: mua phế phẩm công nghiệp đủ năng lực pháp lý, mua hàng tận nơi, mua bán nhanh chóng, chuyên nghiệp, có xe chuyên chở, tự bốc xếp và vận chuyển nhanh nhất. Chi tiền hao hồng sòng phẳng, thanh toán đầy đủ trước khi hàng đi là cung cách phục vụ của chúng tôi.
Chúng tôi tự hào nhận mua phế liệu công nghiệp trên địa bàn cả nước, chuyên thu mua giá cao, nhanh chóng, tận nơi tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Vũng Tàu, Tây Ninh.. ra tới Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định, Bắc Ninh…
Chỉ cần bạn có nhu cầu bán phế liệu khu công nghiệp trên cả nước. hãy liên lạc cho Bảo Minh ngay để nhận giá tốt nhất.
Công ty chúng tôi tự hào là đơn vị đầu ngành, đủ chức năng pháp lý, thủ tục hải quan, môi trường, thuế, có hồ sơ năng lực lớn để tham gia đấu thầu, kí hợp đồng mua bán hàng phế liệu công nghiệp tổng hợp.
Mức giá thu mua phế phẩm công nghiệp hôm nay
Mời bạn cùng xem bảng giá phế liệu hôm nay của chúng tôi. Có thể trong bảng giá không thể thể hiện đủ những mặt hàng chúng tôi đang thu mua, nên bạn có thể gọi vào số 0985738.678 hoặc 0945264456 để được tư vấn chính xác hơn.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 195.000 – 285.000 |
Đồng đỏ | 175.000 – 197.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 175.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 155.000 | |
Đồng cháy | 105.000 – 155.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 9.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 8.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 7.500 | |
Sắt công trình | 9.500 – 12.000 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 380.000 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 32.000 – 60.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 36.500 – 65.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 22.000 |
Loại 304 | 23.000 – 45.500 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 28.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 8.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 390.000 – 550.000 |
Thiếc | 380.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.000 – 135.500 |
Nhựa | 101.000 – 135.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 190.500 – 515.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 10.000 – 1.000.000 |