GIÁ SẮT THÉP PHẾ LIỆU HÔM NAY NGÀY 【20/02/2022】

GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY NGÀY 【20/02/2022】. CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Dưới đây là danh sách giá phế liệu hôm nay ngày 【20/02/2022】 được cập nhật mới nhất.Đức Phát liên tục cập nhật và sửa đổi mỗi ngày.

  • Giá phế liệu ĐỒNG hôm nay: 60.000 – 310.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu SẮT VỤN SẮT THÉP hôm nay: 13.500 –  28.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu INOX hôm nay: 14.000 – 80.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHÔM hôm nay: 45.000 – 75.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu CHÌ hôm nay: 14.000 – 515.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Điện Tử hôm nay là: 215.000 – 1.155.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Hợp Kim hôm nay: từ 215.000 – 7.145.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Niken hôm nay từ: 125.000 – 315.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu NHỰA hôm nay dao động từ: 4.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu GIẤY hôm nay dao động từ  3.500 – 18.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu THIẾC hôm nay từ 180.000 – 762.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Mô tơ hôm nay  từ 15.000 – 35.000 VNĐ/1kg
  • Giá Bọc phế liệu hôm nay từ 4.000 – 38.000 VNĐ/1kg
  • Giá Tôn phế liệu hôm nay từ 6.000 – 18.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu phụ tùng xe honda dao động từ 14.000 – 37.000 VNĐ/1kg
  • Giá phế liệu Vải Vụn – Vải Tồn hôm nay là: 2.500 – 42.000 VNĐ/1kg

Bảng giá phế liệu hôm nay: Giá sắt vụn phế liệu, giá sắt thép công trình, giá đồng phế liệu, giá nhôm phế liệu, giá chì phế liệu, nhựa phế liệu, giá inox phế liệu, giá hợp kim phế liệu, thiếc bạc, xỉ bạc, vải vụn, giá phế liệu giấy, nhựa, ve chai … Được Phế Liệu Đức Phát cập nhật mỗi ngày.

NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CHÚNG TÔI

⭐️✅ Thu mua phế liệu tận nơi ⭕ Phế Liệu Đức Phát chuyên thu mua phế liệu tận nơi với giá tốt và cạnh tranh nhất
⭐️✅ Mức hoa hồng hấp dẫn ⭕ Mức chi hoa hồng cao, hấp dẫn dành cho người trung gian, người giới thiệu mua phế liệu
⭐️✅ Nhân viên lành nghề ⭕ Nhân viên lành nghề, có chuyên môn cao luôn trên tinh thần phục vụ khách hàng
⭐️✅ Phạm vị hoạt động  Phạm vi hoạt động rộng, thu mua phế liệu nhiều nơi trên cả nước

Phế Liệu Đức Phát chuyên thu mua các loại phế liệu. Thu mua nhanh gọn, thanh toán nhanh chóng, chuyên nghiệp, uy tín. Bạn đang băn khoăn về vấn đề kho bãi phế liệu của mình. Bạn đang đau đầu vì phế liệu trong kho đã tồn ứ quá nhiều. Bạn đang không biết công ty nào thu mua phế liệu giá cao. Hãy đến với chúng tôi để giải quyết vấn đề đó.

 

Bảng giá phế liệu hôm nay | Công ty phế liệu Đức Phát

NHẬN XÉT SỰ THAY ĐỔI GIÁ TỪNG NGÀY

GIÁ PHẾ LIỆU 【20/02/2022】

Ngày 20/02/2022: Hôm nay giá đã chững lại sau 3 ngày tăng giá mạnh.. Mặc dù giá đang ở trên mức cao.

Hãy thường xuyên truy cập trang bảng giá của chúng tôi để theo dõi giá phế liệu thay đổi từng ngày. Cam kết đem đến bảng giá phế liệu 2021 hôm nay mới nhất!

=> Xem lại sự thay đổi giá phế liệu 2021 trong các tháng trước

DANH SÁCH BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU 【20/02/2022】

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng cáp 175.000 – 350.000
Đồng đỏ 135.000 – 225.000
Đồng vàng 65.000 – 155.000
Mạt đồng vàng 50.000 – 125.000
Đồng cháy 100.000 – 175.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 12,5.000 – 25.000
Sắt vụn 11000 – 15.000
Sắt gỉ sét 6.000 – 15.000
Bazo sắt 6.000 – 10.000
Bã sắt 7.500
Sắt công trình 14,500
Dây sắt thép 12.500
Phế Liệu Chì Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây 365.500 – 515.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 30.000 – 60.000
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 75.000 (bao)
Bao nhựa 95.000 – 165.500 (bao)
Phế Liệu Nhựa TIẾT DIỆN 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
CHÀO 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 35.500 – 65.500
Phế Liệu Inox Loại 201 10.000 – 22.000
Loại 304 22.000 – 46.500
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) 45.000 – 75.500
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 50.000 – 65.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 30.000 – 45.500
Bột nhôm 15000
Nhôm dẻo 30.000 – 39.500
Nhôm máy 20.500 – 37.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Hợp kim Thiếc 180.000 – 680.000
Hợp kim Bạc 5.500.000 – 7.450.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
Phế Liệu Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Nhựa 105.500 – 155.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 150.500 – 370.000
Phế Liệu bo mạch điện tử Máy móc các loại 307.000 – 1.050.000
Phế Liệu Thiếc Các loại 180.500 – 800.000
Phế Liệu Vải Vụn Vải rẻo – vải xéo – vải vụn 2.000 – 8.000
Vải tồn kho (poly) 6.000 – 17.000
Vải cây (các loại) 18.000 – 42.000
Vải khúc (cotton) 2.800 – 16.400

GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU 2021 CỦA ĐỨC PHÁT

Đức Phát là một công ty có nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thu mua phế liệu, đặc biệt chúng tôi còn được biết đến là đơn vị thu mua phế liệu giá cao nhất thị trường, được rất nhiều doanh nghiệp tin tưởng hợp tác. Trong suốt nhiều năm làm nghề. Đức Phát đã hợp tác với hàng ngàn khách hàng, hàng loạt các công ty, doanh nghiệp lớn nhỏ.

Và sau đây là chi tiết giá thu mua phế liệu của Đức Phát năm 2021. Tùy thuộc vào phân loại của từng loại phế liệu, sẽ có loại 1, loại 2,… mà chúng tôi có giá thu mua khác nhau. Tuy nhiên chúng tôi cam kết giá thu mua luôn cao nhất thị trường.

** LƯU Ý VỀ GIÁ PHẾ LIỆU:

Chúng tôi sẽ cập nhật mới nhất bảng giá các loại phế liệu ngay tại đây. Hãy thường xuyên truy cập website phelieuvietnam.vn  để theo dõi bảng giá chi tiết các loại. Nắm bắt được giá thu mua phế liệu hiện nay. Phế liệu nào cao, loại nào đang giảm, loại nào đang tăng…

Ngoài ra, bạn hay lưu số điện thoại này và bất cứ lúc nào bạn cũng có thể gọi cho Đức Phát để cấp nhật giá mới nhất, nhanh nhất, tiện nhất dù ở bất cứ đâu! 

GỌI NGAY : 0985738678 MR ĐỨC 

 

Bảng giá chi tiết từng loại phế liệu được cập nhật hôm nay tại Phế liệu Đức Phát

TẠI SAO CÓ SỰ CHÊNH LỆCH TRONG BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU

Sở dĩ có sự chênh lệch trong bảng giá thu mua phế liệu 2022 là do phế liệu có nhiều loại khác nhau và chất lượng của các loại phế liệu cũng khác nhau.Ngoài ra còn có các vấn đề: Nền kinh thế thế giới, cở sở định giá, thời điểm báo giá,… Hôm nay Đức Phát sẽ phân tích cho các bạn hiểu vì sao các vấn đề trên lại ảnh hưởng đến mức giá thu mua phế liệu đến vậy.

CỞ SỞ ĐỊNH GIÁ:

Mỗi cơ sở, mỗi đơn vị sẽ  có một mức giá, báo giá khác nhau cho khác hàng. Vì thế mới có tình trạng người mua cao người mua thấp. Nhằm đem đến lợi nhuận cao nhất cho mỗi khách hàng. Hãy liên hệ ngay cho chúng tôi để biết được mức giá mới nhất.

THỜI ĐIỂM BÁO GIÁ

Thời điểm báo giá cũng ảnh hưởng rất nhiều đến giá thu mua phế liệu hiện tại. Giá phế liệu lúc đó có được thuận lợi không? Hiện tại giá phế liệu là bao nhiêu? Giá phế liệu đó đã được cập nhật chưa?…

CHẤT LƯỢNG PHẾ LIỆU

Tùy thuộc vào chất lượng phế liệu bạn muốn bán: Chúng có bị hen gỉ, gỉ rét hay không? Chúng còn mới hay đã cũ? Có bị trộn lẫn với các phế liệu khác hay không? Chúng có bị cháy hay đã phân loại ra riêng chưa? Có bị thấm ướt, bẩn và dính tạp chất khác hay không?…

GIÁ THỊ TRƯỜNG

Tùy thuộc vào thời điểm giá kim loại trên thị trường. Các giá mua kim loại: sắt, nhôm, đồng, inox,…ảnh hưởng rất nhiều đến giá phế liệu.

TÌM HIỂU CHI TIẾT MỨC GIÁ CỦA CÁC LOẠI PHẾ LIỆU

GIÁ SẮT VỤN BAO NHIÊU TIỀN 1KG?

Giá dây thép sắt hôm nay là: 11.000 vnđ/1kg

Giá sắt gỉ rét nặng hôm nay là: 11.000 đến 13.000 vnđ/1kg

Giá bã sắt hôm nay có là: 6.500 vnđ/1kg

Giá phế liệu sắt đặc hôm nay là: 14.000 đồng – 35.000 vnđ/1kg

Giá sắt vụn phế liệu hôm nay là: 8.500 đến 12.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu sắt công trình hôm nay là:  11.000 vnđ/1kg

Giá bazơ sắt hôm nay dao động từ: 7.500 đến 12.000 vnđ/1kg

GIÁ ĐỒNG PHẾ LIỆU BAO NHIÊU 1KG?

Giá đồng phế liệu (đồng vàng ) hôm nay là: 110.000 – 1700.000 vnđ/1kg

Giá đồng phế liệu (đồng chay, mạt đồng ) hôm nay là:  55.000 – 155.000 vnđ/1kg

Giá đồng phế liệu (đồng cáp, đồng đỏ) hôm nay là: 155.000 – 315.000 vnđ/1kg

GIÁ PHẾ LIỆU INOX – 1KG BAO NHIÊU TIỀN?

Giá phế liệu inox (inox 304, inox 316) hôm nay là : 169.000 – 172.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu kim loại inox (inox 201) hôm nay : 118.000 – 124.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu hợp kim inox (Inox 430, 410, 420, 504, 604,) hôm nay : 101.000 – 109.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 40.000 – 95.000 vnđ/1kg

GIÁ PHẾ LIỆU NHÔM – BAO NHIÊU TIỀN 1KG?

Giá Nhôm phế liệu loại 3 hôm nay dao động từ: 23.000 – 38.000 vnđ/1kg

Giá Nhôm phế liệu dẻo hôm nay dao động từ: : 30.000 – 38.000 vnđ/1kg

Giá Bột Nhôm phế liệu hôm nay dao động từ: 5000 – 10.000 vnđ/1kg

Giá Nhôm phế liệu loại 1 hôm nay dao động từ: 52.000 – 67.000 vnđ/1kg

Giá Nhôm phế liệu loại 2 hôm nay dao động từ: 38.000 – 55.000 vnđ/1kg

Giá Nhôm phế liệu máy hôm nay dao động từ: 28.000 – 42.000 vnđ/1kg

GIÁ CHÌ PHẾ LIỆU 1KG BAO NHIÊU TIỀN?

Giá phế liệu chì cục hôm nay có giá là: 365.500 – 515.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu chì dẻo hôm nay có giá là: 35.000 – 85.000 vnđ/1kg

Giá chì lưới phế liệu hôm nay có giá là: 37.000 – 72.000 vnđ/1kg

Giá chì xquang phế liệu hôm nay có giá là: 32.000 – 64.000 vnđ/1kg

Giá chì bình phế liệu hôm nay có giá là: 30.000 – 60.000 vnđ/1kg

GIÁ PHẾ LIỆU NIKEN BAO NHIÊU 1KG?

Giá phế liệu niken hôm nay có giá là 165.000 – 376.000 vnđ/1kg

GIÁ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ – BO MẠCH ĐIỆN TỬ PHẾ LIỆU 1KG BAO NHIÊU TIỀN?

Giá phế liệu linh kiện điện tử – bo mạch điện tử hôm nay có giá là:  305.000 – 1.000.000 vnđ/1kg

GIÁ GIẤY VỤN 1KG BAO NHIÊU NGHÌN ĐỒNG?

Giấy viết các loại : 6.000 – 12.000 vnđ/1kg

Giấy bìa carton có giá khoảng:  3000 – 7.000 vnđ/1kg

Giấy báo chí và giấy photo có giá: 4.000 – 7.000 vnđ/1kg

GIÁ VẢI VỤN VẢI TỒN 1KG BAO NHIÊU?

Giá phế liệu Vải cây (các loại) là:  15.000 – 43.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu Vải khúc (cotton) là: 2.500 – 16.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụ là : 2.000 – 8.000 vnđ/1kg

Giá phế liệu Vải tồn kho (poly)  là:  5.000 – 17.000 vnđ/1kg

GIÁ HỢP KIM PHẾ LIỆU  1KG BAO NHIÊU?

Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay hôm nay có giá từ 250,000 đến 590,000 vnđ/1kg

Hợp kim thiếc hôm nay có giá từ 253,000 đến 680,000 vnđ/1kg

Giá hợp kim bạc hôm nay có giá từ 5,500,000 đến 7,450,000 vnđ/1kg

GIÁ THIẾC PHẾ LIỆU BAO NHIÊU 1KG?

Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 187.000 – 785.000 vnđ/1kg

GIÁ GANG PHẾ LIỆU BAO NHIÊU TIỀN?

Giá gang phế liệu từ 5.000đ – 7.800 vnđ/1kg

GIÁ TÔN PHẾ LIỆU BAO NHIÊU 1KG?

Tôn phế liệu có giá từ 7.000 – 10.000 vnđ/1kg

GIÁ BỌC PHẾ LIỆU 1KG BAO NHIÊU TIỀN?

Bọc phế liệu có giá từ 5.000 – 40.000 vnđ/1kg

GIÁ PALLET NHỰA 1 TẤM BAO NHIÊU TIỀN?

Giá pallet nhựa từ 65.000 – 215.000 vnđ/1kg

GIÁ PHẾ LIỆU KẼM 1KG BAO NHIÊU TIỀN?

Giá phế liệu kẽm thay đổi từ 25.000 – 75.000 vnđ/1kg

GIÁ PHẾ LIỆU NILONG BAO NHIÊU 1KG?

Nilon sữa có giá từ: 9.000 – 115.000 vnđ/1kg

Nilon dẻo có giá từ:  15.000 – 25.000 vnđ/1kg

Nilong xốp có giá từ: 5.000 – 12.000 vnđ/1kg

VÌ SAO NÊN LỰA CHỌN DỊCH VỤ THU MUA PHẾ LIỆU ĐỨC PHÁT

THU MUA NHIỀU LOẠI PHẾ LIỆU

Chúng tôi thu mua mọi loại phế liệu: sắt vụn, đồng cháy, dây điện đồng, inox phế liệu. Nhôm, nhựa, chì, kèm, hợp kim, thiếc, giấy, vải,giấy… các loại. Các loại phế liệu tồn kho, lỗi kĩ thuật, hàng thanh lý.

CÓ BẢNG GIÁ CÔNG KHAI RÕ RÀNG

Phế liệu Đức Phát luôn theo dõi thị trường phế liệu trong và ngoài nước. Giá nhập khẩu các loại phế liệu từng ngày. Từ đó chúng tôi đáp ứng các câu hỏi của khách hàng về giá. Giá phế liệu ngày hôm nay, giá phế liệu 2021, bảng giá phế liệu mới nhất hôm nay,… Giá công khai niêm yết rõ ràng và thỏa thuận với số lượng lớn.

NHẬN THU MUA PHẾ LIỆU TẬN NƠI VỚI GIÁ CAO

Áp dụng quy trình làm việc khoa học và chuyên nghiệp nhất. Báo giá và mua phế liệu một các nhanh chóng. Điều đặc biệt là giá phế liệu luôn cao và mua tận nơi ở – nơi làm việc.

THỜI GIAN LÀM VIỆC LINH HOẠT

Chúng tôi nhận thu mua các loại phế liệu 24/7. Không kể ngày đêm. Bất kể mưa gió hay nghỉ lễ. Ngoại trừ các dịp lễ trọng đại. Khi cần cứ gọi ngay cho cúng tôi. Mọi yêu cầu sẽ được đáp ứng.

CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

1. ⭐⭐⭐⭐⭐ Đây có phải là bảng giá phế liệu mới nhất không?

✅✅✅✅✅ Tất nhiên đây là bảng giá phế liệu mới nhất. Vì chúng tôi cập nhật mỗi ngày.

2. ⭐⭐⭐⭐⭐ Công ty cập nhật giá dựa vào yếu tố nào?

✅✅✅✅✅ Chúng tôi cập nhật giá dựa vào 3 yếu tố chính: Giá kim loại trên thị trường, Giá thị trường thế giới và trong nước.

3. ⭐⭐⭐⭐⭐ Giá phế liệu áp dụng trên những khu vực nào?

✅✅✅✅✅ Giá trên áp dụng trên toàn bộ tỉnh thành nước Việt Nam.

4. ⭐⭐⭐⭐⭐ Tại sao có sự chênh lệch giá?

✅✅✅✅✅ Chủ yếu dựa vào 2 yếu tố chính đó là chất lượng phế liệu và cơ sở định giá. Còn yếu tố khác như: giá thị trường, thời điểm báo giá, chi phí vận chuyển, thương lượng…

5. ⭐⭐⭐⭐⭐ Trong bảng giá này bao nhiêu loại giá phế liệu?

✅✅✅✅✅ Có tất cả 17 loại giá phế liệu. Trong thời gian tiếp theo chúng tôi sẽ bổ sung thêm.

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU CHÌ GIÁ CAO ĐỨC PHÁT

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY |NHẬN NGAY CHIẾT KHẤU LÊN ĐẾN 40% TRONG NGÀY【20/02/2022】

 225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM
 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

 186 Bùi Huy Bích Quận Hoàng Mai Hà Nội
  Điện Thoại : 0985738678 
 ducmanh1811@gmail.com

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Contact Me on Zalo